XE BEN TRƯỜNG GIANG 8.5 TẤN - CABIN ĐÔNG PHONG

  • Giá bán: Liên Hệ

Thông tin chi tiết

Xe ben Trường Giang 8.5 tấn là dòng xe tải ben cỡ trung với nhiều ưu điểm như: thiết kế chắc chắn, hệ thống khung gầm ổn định.

xe ben Truong Giang 8T5

Xe ben Trường Giang
Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.5 tấn

 

Xe ben Trường Giang
Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.5 tấn
Xe ben Trường Giang
Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.5 tấn

 

Xe ben Trường Giang
Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.5 tấn


Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.5 tấn được sản xuất và thiết kế dựa trên những dây chuyền hiện đại. Xe ben Trường Giang 8.5 tấn  là một trong những dòng xe bán chạy nhất của Hãng xe Dongfeng Trường Giang hiện nay và được nhiều người tin tưởng sử dụng bởi độ bền bỉ phù hợp với nhu cầu.

Xe ben Trường Giang
Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.5 tấn


Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.5 tấn có hệ thống cabin ghế bọc da, cabin rộng 3 chỗ ngồi. Xe có hệ thống điều hòa tạo cảm giác thoải mái cho người lái.

Xe ben Trường Giang
Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.5 tấn


Xe ben Dongfeng 8.5 tấn có ngoại thất được thiết kế với kiểu dáng mạnh mẽ, hiện đại, mặt ca lăng với logo mới khẳng định thương hiệu Dongfeng trên thị trường.

Xe ben Trường Giang
Xe ben Dongfeng Trường Giang 8.5 tấn

Xe ben Trường Giang 8.5 tấn được trang bị động cơ WP4.165E32, diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, có công suất cực đại 121kw tại 2300 vòng/phút. Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô đĩa, dẫn động lực và trợ lực khí nén giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ.

 

Thông số kỹ thuật

Thông Số Kỹ Thuật

 Tên thông số  Ô tô thiết kế  Hệ thống phanh
 Loại phương tiện Ô tô tải (tự đổ)   Hệ thống phanh trước/sau
    - Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng.
     + Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm)
     + Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x135 (mm)
     - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau 
 Công thức bánh xe  4 x 2R
 Kích thước
 Kích thước bao ngoài  6760 x 2500 x 3030 mm
 Khoảnh cách trục 3980 mm
 Khoảng sáng gầm xe  260 mm  Hệ thống treo
 Góc thoát trước sau  34º/38º  Khoảng cách 2 mô nhíp (mm)   mm (Nhíp trước)  mm (Nhíp chính sau)
 Kích thước trong thùng hàng 4480 x 2280 x 690  Hệ số biến dạng nhíp 
(1-1,5)
   
 Trọng lượng  Chiều rộng các lá nhíp (mm)   mm   mm
 Trọng lượng bản thân (Kg) 7305 Kg  Chiều dầy các lá nhíp (mm)   mm   mm
 Trọng lượng toàn bộ (Kg) 16000 Kg  Số lá nhíp   lá   lá
 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép
 tham gia giao thông (Kg)
8500 Kg  Ký hiệu lốp
 Động cơ  Trục 1 02/ 11.00R20
 Kiểu loại  WP4.165E32  Trục 2 04/11.00R20
 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh,
cách bố trí xi lanh, làm mát
Diezel, 4 kỳ, 4  xi lanh thẳng 
hàng làm mát bằng nước, tăng áp
 Cabin
 Dung tích xi lanh (cm3) 4500 cm3  Kiểu loại Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa 
 Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm)  105 x 130 mm  Kích thước bao (D x R x C) 1940 x 2275 x 2250 mm 
 Tỉ số nén 18:1  Tính năng chuyển động 
 Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay 
(vòng/phút)
121 / 2300  Tốc độ lớn nhất ô tô 74,11 km/h
 Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay
 (vòng/phút)
600 / 1400 ~ 1600  Độ dốc lớn nhất ô tô 37,4
 Truyền động  Bán kính quay vòng nhỏ nhất 9,2
 Ly hợp
 Đĩa ma sát khô, dẫn động lực,
trợ lực khí nén
 Hệ thống lái
 Kiểu hộp số  Hộp số cơ khí  Kiểu loại loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực
 Kiểu dẫn động  Dẫn động cơ khí  Tỉ số truyền cơ cấu lái
 
19,55
 

Hotline (Tư vấn 24/7)

0909 000 825

Showroom Đồng Nai: 110A Võ Nguyên Giáp, P. Phước Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

Sản phẩm liên quan

?>